- Hỗ trợ trả góp lên đến 90% giá trị xe
- Trả trước chỉ từ 20% – nhận xe ngay!
- Lãi suất ưu đãi chỉ 0.69%/ tháng
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng.
Tổng Quan Suzuki Super Carry Van
- Suzuki Blind Van là sự kết hợp tuyệt vời giữa khả năng chuyên chở và sự tiện nghi. Với thùng xe rộng rãi 1895 x 1255 x 1235mm chứa được nhiều hàng hóa và các cửa kéo ở thân xe giúp chất đỡ hàng hóa nhanh chóng và dễ dàng. Cabin tiện nghi tạo sự thoải mái cho người sử dụng. Suzuki Blind Van thật xứng đáng là người bạn tin cậy trong kinh doanh.
- Suzuki Blind Van được trang bị động cơ chạy xăng, được sản xuất và lắp ráp theo công nghệ của Nhật Bản phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu (Euro 4), dung tích xi lanh 970cc, cho mức tiêu thụ nhiên liệu là 6L/100km
Ngoại Thất Suzuki Super Carry Van
Với chiếc Carry Blind Van thì việc chuyên chở của bạn sẽ dễ dàng hơn bao giờ hết với thùng xe rộng rãi, chắc chắn an toàn là những điều mà khách hàng luôn tìm kiếm. Ngoài ra bạn còn có thể dán biển quảng cáo cho doanh nghiệp của mình một cách thật nổi bật. Hệ thống mặt sàn phẳng, chiều cao phù hợp tạo sự thuận tiện, nhanh chóng cho việc nâng dỡ hàng lên và xuống xe.
Với kích thước tổng thể: Dài x Rộng x Cao 3290 x 1395 x 1780 cùng kích thước thùng: 1895 x 1255 x 1235. Diện tích thùng xe rộng, lý tưởng để trang trí thêm tin quảng cáo.Cửa sau mở lên và cửa lùa hai bên cực kỳ thuận tiện chất dỡ hàng hóa ở những nơi chật hẹp.
Ngoài ra với thiết kế vô cùng đặc biệt mà chỉ ở dòng xe này mới có đó là cửa sau và cửa hông lúc nào cũng có thể rộng mở giúp cho việc di chuyển các thùng hàng to trở nên vô cùng dễ dàng.
Sàn xe phẳng với chiều cao hợp lý giúp chất dỡ hàng nhanh chóng và dễ dàng. Xe còn có mặt nạ trước với 2 đèn pha to thiết kế vuông cạnh cùng lo go chữ S của Suzuki. Kèm theo đó là ốp trang trí đèn pha, Decal Euro 2 & Injection và chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S.
Nội thất Suzuki Super Carry Van
Là dòng xe bán tải mui kín với mức giá tầm thấp nên nội thất của Suzuki Blind Van không có nhiều nổi trội cabin xe khá rộng với 2 người ngồi. Thiết kế nhờ sư phối hợp tinh tế và hài hòa của tông sáng – tối. Sự kết hợp giữa mầu đen và ghi tạo nên dự dễ chịu bên trong xe.
Với việc các ghế ngồi được thiết kế bằng loại nỉ cao cấp nhập khẩu tạo cảm giác ấm cúng vào mùa đông và mát dịu vào mùa hè khiến cho khách hàng thật dễ chịu khi sử dụng
Với một chiếc xe bán tải mui kín nhưng Suzuki Blind Van vẫn được trang bị khá nhiều tiện nghi. Với vô lăng bọc da kèm công tắc bằng nhựa đen tối màu dễ điều khiển, điều hòa 1 chiều làm mát nhanh trong thời tiết mùa hè. Bên cạnh đó xe được trang bị hệ thống Radio và CD/ MP3/AUX, gương chiếu hậu cùng màu xe giúp tài xế quan sát tốt.
Vận Hành Suzuki Super Carry Van
An Toàn Suzuki Super Carry Van
Ngoài những trang thiết bị an toàn cơ bản như đèn sương mù để đi trong những vùng nông thôn hay miền núi hoặc những nơi không có đèn cao áp hay hệ thống dây đai an toàn cho người lái và hành khách thì Suzuki Blind Van còn được trang bị hệ thống chống trộm và đặc biệt khung xe được gia cố bằng thép chịu lực rất chắc chắn.
Thông Số Suzuki Super Carry Van
KÍCH THƯỚC | ||||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 4,155 | 4,370 | 4,280 | 4,090 | 4,370 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,680 | 1,700 | 1,700 | 1,655 | 1,720 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,915 | 2,350 | 2,350 | 1,865 | 2,460 |
Chiều dài thùng | mm | 2,200 | 2,320 | 2,320 | 1,850 | 2,200 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,585 | 1,580 | 1,580 | 1,500 | 1,530 |
Chiều cao thùng | mm | 365 | 1,520 | 1,520 | 270 | 1,520 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,435/1,435 | ||||
Chiều dài cơ sở | mm | 2,625 | ||||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 | ||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4,9 |
TẢI TRỌNG | |||||
Đơn vị (Kg) | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Khối lượng toàn bộ | 1,950 | 1,950 | 1,950 | 1,950 | 1,950 |
Khối lượng bản thân | 1,115 | 1,240 | 1,240 | - | - |
Tải trọng (xe có máy lạnh) | 705 | 580 | 580 | 615 | 460 |
Số chỗ ngồi | 02 | 02 | 02 | 02 | 02 |
ĐỘNG CƠ | ||||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh | ||
Kiểu động cơ | G16A | |||||
Loại động cơ | Xăng 4 kỳ | |||||
Xy lanh | 4 | |||||
Dung tích xy-lanh | cm3 | 1,590 | ||||
Đường kính x Hành trình piston | mm | 75.0 x 90.0 | ||||
Công suất cực đại | kW/rpm | 68/5,750 ~ 92 ps ~ | ||||
Mô mem xoắn cực đại | Nm/rpm | 127/4,500 | ||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||||
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
KHUNG XE | |
Hệ thống lái | Bánh răng - Thanh răng, Trợ lực thủy lực |
Giảm xóc trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn |
Giảm xóc sau | Trục cố định & van bướm |
Hệ thống phanh (trước/sau) | Đĩa tản nhiệt/ tang trống |
Lốp | 185R14 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 46 |